Characters remaining: 500/500
Translation

cone-nosed bug

Academic
Friendly

Từ "cone-nosed bug" (bọ mũi chóp) một danh từ trong tiếng Anh, dùng để chỉ một loại côn trùng thuộc họ bọ hút (Triatominae). Loại bọ này đặc điểm nhận dạng mũi hình chóp, thường sốngcác khu vực nhiệt đới cận nhiệt đới. Một số loài bọ mũi chóp có thể gây hại cho sức khỏe con người chúng có thể truyền bệnh Chagas.

Định nghĩa:
  • Cone-nosed bug: Danh từ chỉ loài bọ hút mũi hình chóp, thường gây hại cho người động vật.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The cone-nosed bug is known for its ability to transmit diseases."

    • (Bọ mũi chóp được biết đến với khả năng truyền bệnh.)
  2. Câu nâng cao: "In rural areas of South America, the cone-nosed bug poses a significant health risk due to its role as a vector for Chagas disease."

    • (Tại các vùng nông thônNam Mỹ, bọ mũi chóp gây ra nguy sức khỏe đáng kể do vai trò của như một tác nhân truyền bệnh Chagas.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Bọ hút (khoảng từ đồng nghĩa): "Kissing bug" một tên gọi khác của bọ mũi chóp, do thói quen cắn của chúng tại vùng môi, gây ra cảm giác như một nụ hôn.
  • Bọ cánh cứng: Mặc dù không phải bọ mũi chóp, nhưng bọ cánh cứng (beetle) cũng thường được nhắc đến khi bàn về các loại côn trùng.
Cách sử dụng khác:
  • Trong văn cảnh nghiên cứu khoa học: "The study focused on the ecology of the cone-nosed bug and its impact on local wildlife."
    • (Nghiên cứu tập trung vào sinh thái của bọ mũi chóp tác động của đến động vật hoang dã địa phương.)
Một số cụm từ liên quan:
  • Vector: Danh từ chỉ tác nhân truyền bệnh, có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
  • Insect-borne diseases: Các bệnh truyền qua côn trùng, cụm từ này có thể được dùng để mô tả các bệnh khác nhau do côn trùng gây ra.
Noun
  1. bọ mũi chóp (loài bọ hút màu lớn).

Comments and discussion on the word "cone-nosed bug"